Hiện nay, do mật độ dân số ở Thành phố Hồ Chí Minh ngày càng đông đúc kéo theo nhu cầu thu – mua phế liệu ngày càng tăng cao. Chính vì thế ngành thu mua phế liệu rất phát triển trong thời gian vừa qua, đặc biệt là ở Kiến Tường. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về các địa điểm thu mua phế liệu Kiến Tường.

Phân loại những phế liệu được thu mua tại Kiến Tường
Phế liệu thô
Phế liệu thô là loại phế liệu khó bốc cháy như đất đá và được thải ra môi trường dưới dạng rắn nên khó phân hủy, đồng thời đây cũng là loại phế liệu được thu mua nhiều nhất.
Phế liệu không nguy hiểm
Phế liệu không nguy hiểm hay phế liệu được thải ra thường nhật, bao gồm thực vật như hoa, lá, cây, rơm hay các loại giấy, nhựa, thép, nhôm, sắt,…
Phế liệu nguy hiểm
Phế liệu nguy hiểm chỉ chiếm một lượng nhỏ khoảng 2-3% như các vật liệu phóng xạ, kim loại độc hại, chất hóa học,…
Bảng giá thu mua phế liệu & chính sách hoa hồng Kiến Tường
Bảng giá phế liệu mới nhất hôm nay
Tùy từng thời điểm mà mức giá có thể bị giao động ít hay nhiều, dưới đây là bảng giá mới nhất:
( Để biết thêm chi tiết, quý khách hàng vui lòng liên hệ với số HOTLINE của chúng tôi để được tư vấn miễn phí, xin cảm ơn !!! )
Các loại phế liệu thu mua | Đơn giá (đồng/kg) | |
Giá Đồng phế liệu | Đồng cáp | 245.000 – 380.000 |
Đồng đỏ | 205.000 – 340.000 | |
Đồng vàng | 205.000 – 290.000 | |
Mạt đồng | 185.000 – 245.000 | |
Giá Nhôm phế liệu | Nhôm đà | 75.000 – 95.000 |
Nhôm dẻo | 65.000 – 70.000 | |
Nhôm Xô | 60.000 – 105.000 | |
Mạt nhôm | 50.000 – 70.000 | |
Giá Inox phế liệu | Inox 304 | 50.000 – 90.000 |
Inox 316 | 70.000 – 110.000 | |
Inox 201 | 35.000 – 55.000 | |
Inox 430 | 32.000 – 50.000 | |
Ba vớ inox | 42.000 – 59.000 | |
Giá Sắt phế liệu | Sắt loại 1 | 19.000 – 35.000 |
Sắt vụn | 18.000 – 26.000 | |
Ba vớ sắt | 17.000 – 28.000 | |
Giá giấy phế liệu | Giấy | 4.000 – 12.000 |
Giá nhựa phế liệu | Nhựa pp | 5.000 – 18.000 |
Nhựa abs | 8.000 – 25.000 | |
Nhựa pvc | 6.000 – 19.000 | |
Giá bọc keo |
Bọc keo |
8.000 – 24.000 |
Giá chì điện tử | Chì điện tử | 200.000 – 550.000 |
Giá thiếc | Thiếc | 250.000 – 500.000 |
Giá hợp kim | Hợp kim | 230.000 – 460.000 |
Bảng giá chiết khấu hoa hồng
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 10.000.000 VNĐ |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 20.000.000 VNĐ |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 50.000.000 VNĐ |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 70.000.000 VNĐ |
Trên 20 tấn | 100.000.000 VNĐ |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 150.000.000 VNĐ |
Quy trình các bước thu mua phế liệu Kiến Tường
- Bước 1: Nhận thông tin, tư vấn và thông báo khoản chi phí dự kiến
- Bước 2: Đến kiểm tra bãi phế liệu và báo giá chính xác
- Bước 3: Trao đổi với khách hàng về các điều khoản và ký hợp đồng
- Bước 4 : Tiến hành thu gom phế liệu và vận chuyển về bãi
- Bước 5: Khách hàng tiến hành thanh toán
- Bước 6: Chăm sóc khách hàng hậu dịch vụ
Một số câu hỏi thường gặp khi thu mua phế liệu Kiến Tường
Kim loại nào có thể bán phế liệu để tái chế?
Hầu hết các kim loại có thể đem bán để tái chế, bao gồm kim loại màu và không màu.
Phế liệu nào là đáng tiền nhất?
Trên thực tế, tùy vào chất liệu của phế liệu mà sẽ có những định giá khác nhau. Bạn có thể tham khảo bảng định giá mà chúng tôi đã đề cập phía trên.
Những điều cần biết về địa điểm thu mua phế liệu Kiến Tường
Khách hàng cần lựa chọn địa chỉ thu mua phế liệu Kiến Tường uy tín để đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho mình.

Kết luận
Trên đây là toàn bộ những điều cần biết về điểm thu mua phế liệu Kiến Tường. Nếu quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu thu mua các loại phế liệu, hãy liên hệ ngay qua hotline 0933 056 678 của Phế liệu Hòa Bình để được nhân viên tư vấn trong thời gian sớm nhất.
Phế Liệu Hòa Bình – Chuyên thu mua phế liệu giá cao trên toàn quốc
- Hotline: 0933 056 678
- Cơ sở 1: Đường Nữ Dân Công Vĩnh Lộc A Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Đường cao tốc Mỹ Phước Tân vạn Tân Uyên Bình Dương.
- Cơ sở 3: Quốc Lộ 51 Long thành Đồng Nai
- Email: [email protected]
- Website: https://phelieuhoabinh.com/