Nhiệt độ nóng chảy của chì là bao nhiêu? Chì là một kim loại khá phổ biến và bất kỳ ai cũng đã từng tiếp xúc với nó. Hiện nay, chì được sử dụng trong nhiều công việc, đặc biệt là nền công nghiệp điện.
Đó cũng là lý do vì sao mà nhiều người cũng quan tâm và tìm hiểu về kim loại chì như: Chì là gì? Kim loại chì có độc hại không? Nhiệt độ nóng chảy của chì là bao nhiêu?… Nếu như bạn cũng có chung thắc mắc này, vậy thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của thu mua phế liệu Hòa Bình nhé!
Nhiệt độ nóng chảy của chì là bao nhiêu?
Nhiệt độ nóng chảy của chì 327,5 °C (600,61 K; 621.43 °F).
Đây được coi là mức nhiệt độ khá cao. Vì thế, mà chứng minh được chì là một trong những kim loại khá cứng và bền. Đó cũng chính là lý do vì sao mà người ta lại sử dụng chì nhiều trong công nghiệp điện. Bởi, nó có khả năng dẫn nhiệt khá tốt, không dễ dàng bị nóng chảy như nhiều kim loại khác. Ngoài ra, để có thể tra được nhiệt độ nóng chảy của chì bạn có thể áp dụng cách sau:
Trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học, thì chì có ký hiệu là Pb, số nguyên tử là 82. Chì là kim loại mềm, nặng, khá độc hại và có thể tạo được hình. Khi mới cắt chì sẽ có màu trắng xanh, khi tiếp xúc với không khí thì nó sẽ xỉn màu thành màu xám. Chì có số nguyên tố cao nhất trong các nguyên tố bền.
Nhiệt độ nóng chảy là gì?
Trước khi tìm hiểu về nhiệt độ nóng chảy của chì, bạn cần hiểu về nhiệt độ nóng chảy là như thế nào? Nhiệt độ nóng chảy hay còn được gọi là nhiệt độ hóa lỏng của chất rắn, kim loại là nhiệt độ mà ở nhiệt độ nào đó sẽ xảy ra hiện tượng nóng chảy của một chất.
Đây là thời điểm mà một chất sẽ được chuyển trạng thái từ rắn sang lỏng. Và tùy thuộc vào mỗi kim loại, chất rắn sẽ có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
Tính chất của kim loại Chì
Thực tế thì kim loại chì có các tính chật vật lý và hóa học như sau:
Tính chất vật lý
Chì có màu trắng bạc và sáng, bề mặt cắt còn tươi của nó xỉ nhanh trong không khí tạo ra màu tối. Nó là kim loại màu trắng xanh, rất mềm, dễ uốn và nặng, và có tính dẫn điện kém so với các kim loại khác. Chì có tính chống ăn mòn cao, và do thuộc tính này, nó được sử dụng để chứa các chất ăn mòn (như acid sulfuric).
Do tính dễ dát mỏng và chống ăn mòn, nó được sử dụng trong các công trình xây dựng như trong các tấm phủ bên ngoài các khới lợp. Chì kim loại có thể làm cứng bằng cách thêm vào một lượng nhỏ antimon, hoặc một lượng nhỏ các kim loại khác như calci.
Chì dạng bột cháy cho ngọn lửa màu trắng xanh. Giống như nhiều kim loại, bộ chì rất mịn có khả năng tự cháy trong không khí. Khói độc phát ra khi chì cháy.
Tính chất hóa học
Các dạng oxy hóa khác nhau của chì dễ dàng bị khử thành kim loại. Ví dụ như khi nung PbO với các chất khử hữu cơ như glucose. Một hỗn hợp oxide và sulfide chì nung cùng nhau cũng tạo thành kim loại.
2 PbO + PbS → 3 Pb + SO2
- Chì(II) oxide cũng hòa tan trong các dung dịch hydroxide kim loại kiềm để tạo thành muối plumbit tương ứng.
- Clo hóa các dung dịch muối trên sẽ tạo ra chì có trạng thái oxy hóa +4.
- Chì dioxide là một chất oxy hóa mạnh. Muối clo ở trạng thái oxy hóa này khó được tạo ra và dễ bị phân hủy thành chì(II) chloride và khí clo. Muối iodide và bromide của chì(IV) không tồn tại.[12] Chì dioxide hòa tan trong các dung dịch hydroxide kim loại kiềm để tạo ra các muối plumbat tương ứng.
- Chì cũng có trạng thái oxy hóa trộn lẫn giữa +2 và +4, đó là chì đỏ
Ứng dụng của chì
Dòng kim loại chì thường được ứng dụng vào các lĩnh vực như:
- Chì là thành phần chính tạo nên ắc quy, sử dụng cho xe.
- Chì được sử dụng như chất nhuộm trắng trong sơn.
- Chì sử dụng như thành phần màu trong tráng men đặc biệt là tạo màu đỏ và vàng.
- Chì dùng làm các tấm ngăn để chống phóng xạ hạt nhân.
- Chì thường được sử dụng trong nhựa PVC
Tham khảo: Dịch vụ thu mua phế liệu chì toàn quốc
Trên đây là thông tin về nhiệt độ nóng chảy của chì mà Phế Liệu Hòa Bình đã tổng hợp. Hy vọng qua nội dung trên bạn sẽ có câu trả lời phù hợp cho mình.
- Hotline: 0933 056 678
- VP: Đường Nữ Dân Công Vĩnh Lộc A Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh
- CS1: Đường cao tốc Mỹ Phước Tân vạn Tân Uyên Bình Dương.
- CS2: Quốc Lộ 51 Long thành Đồng Nai
- Email: loc241992@gmail.com