Thép Cb400 là gì? Sự khác nhau giữa thép cb300 và cb400

Thép là vật liệu phổ biến được dùng nhiều ở các lĩnh vực như cầu đường, xây dựng công trình, nhà máy, nhà ở,… Sở dĩ thép được sử dụng phổ biến là vì có độ tin cậy cao, dễ thi công lắp đặt và khả năng chịu lực lớn. Cùng Phế Liệu Hòa Bình tìm hiểu thép cb400 là gì, sự khác nhau giữa thép cb300 và cb400 trong bài viết này.

Thép được dùng nhiều ở các lĩnh vực như cầu đường, xây dựng công trình, nhà máy, nhà ở,..
Thép được dùng nhiều ở các lĩnh vực như cầu đường, xây dựng công trình, nhà máy, nhà ở,..

Thép Cb400 là gì?

Tiêu chuẩn của thép Cb 400

CB trong cb400 là kí hiệu thế hiện “cấp độ bền” với chữ C là viết tắt của cấp còn chữ B là độ bền. Những ký hiệu này tuân thủ theo quy chuẩn tại Việt Nam TCVN 1651 – 2:2008. Với các tiêu chuẩn được áp dụng khi sản xuất là BS 4449 – 1997, TCVN 1651-1985, TCVN 1651-2008, TCCS 01:2010/TISCO, JIS G3112 (1987), JIS G3112 – 200 hoặc A615/A615M-04b,. Những tiêu chuẩn áp dụng thường là tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn Nga, tiêu chuẩn Nhật Bản,..

Khi muốn xây dựng một công trình thì tiêu chuẩn thép xây dựng là vấn đề được quan tâm hàng đầu. Bởi nếu muốn công trình đảm bảo an toàn kỹ thuật, vững chắc thì thép mua phải đạt chuẩn quốc tế hoặc ít nhất phải đạt chất lượng Việt Nam. 

Thép Cb400 chịu được một lực kéo hoặc nén khoảng 400N (400kg)
Thép Cb400 chịu được một lực kéo hoặc nén khoảng 400N (400kg)

Cường độ thép Cb 400

Cường độ chịu kéo của thép là một trong các thông số đặc trưng thể hiện khả năng chống chịu của thép. Dưới tác động của môi trường hoặc phá hoại của ngoại lực thì thông số này có ý nghĩa rất quan trọng đến tính an toàn và thực tế trong quá trình sử dụng, 

Dựa theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 2018 thì giới hạn chảy của thép cb400 là 400MPa còn giới hạn độ bền là 570MPa và cuối cùng là độ dãn dài sau khi đứt là 14%.

Thép Cb400 nghĩa là cường độ 400N/mm2. Đồng nghĩa là nó sẽ chịu được một lực kéo hoặc nén khoảng 400N (400kg) nếu có một cây sắt với diện tích mặt cắt ngang là 1mm2.

Đặc điểm cơ bản của thép Cb 400

  Ưu điểm 

Thép cb400 được ứng dụng nhiều trong những công trường xây dựng bởi vì chúng có những ưu điểm sau:

  • Khả năng chịu lực và độ tin cậy cao: cường độ chịu lực của thép cb400 rất lớn. Khi công trình xây dựng nhà cao từ 7 tầng trở lên thì sự lựa chọn thường sẽ là thép cb400.
  • Tính công nghiệp hóa: thép cb400 phù hợp với hầu hết điều kiện xây dựng trong công nghiệp hóa hiện nay là vì kết cấu thép cb400 được chế tạo chủ yếu tại nhà máy.
  • Lắp ráp và vận chuyển rất linh hoạt: việc vận chuyển cùng lắp đặt kết cấu thép ở những công trình rất dễ dàng và nhanh chóng. Không chỉ vậy, kết cấu của thép cb400 khi cũng cho phép tháo dỡ, thay thế và sửa chữa cùng di chuyển dễ dàng.
Thép cb400 phù hợp với hầu hết điều kiện xây dựng trong công nghiệp hóa hiện nay
Thép cb400 phù hợp với hầu hết điều kiện xây dựng trong công nghiệp hóa hiện nay

 Nhược điểm

Giá cả: Thép CB400 có thể có giá cao hơn so với một số loại thép khác do tính chất cơ học và chất lượng tốt.

Khối lượng nặng: Thép CB400 có khối lượng cụ thể cao, điều này có thể tăng trọng lượng của các công trình xây dựng và cần cân nhắc khi thiết kế cấu trúc.

Yêu cầu kỹ thuật cao cho quá trình gia công: Để tận dụng hết tiềm năng của thép CB400, quá trình gia công và hàn cần được thực hiện bởi các thợ có kỹ năng cao.

Ứng dụng của thép Cb 400

Thép cb400 cho ta thấy được cường độ chịu kéo của nó có độ bền và khả năng chịu lực khá cao. Do đó, chúng được ứng dụng ở nhiều hạng mục công trình khác nhau như:

  • Nhà phố dân dụng
  • Nhà, tòa nhà cao tầng
  • Khu công trình công cộng như văn phòng, trường học, bệnh viện, …
  • Những công trình đập thủy điện
  • Cầu đường,…
Thép cb400 dùng cho khu công trình công cộng như văn phòng, trường học, bệnh viện, …
Thép cb400 dùng cho khu công trình công cộng như văn phòng, trường học, bệnh viện, …

Sự khác nhau giữa thép Cb300 và Cb400

Trong số các loại thép phổ biến, thép Cb300 và Cb400 là hai ứng viên tiềm năng. Dưới đây là một số điểm khác biệt quan trọng giữa chúng:

Hàm Lượng Carbon:

  • Thép Cb300: Có hàm lượng carbon thấp, đảm bảo tính linh hoạt và dễ gia công. Đây là lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt cao.
  • Thép Cb400: Có hàm lượng carbon cao hơn, tăng độ cứng và sức chịu tải. Thích hợp cho các công trình yêu cầu tính chịu lực tốt.

Độ Kéo Giãn:

  • Thép Cb300: Có độ kéo giãn thấp hơn so với Cb400, giúp giảm thiểu nguy cơ biến dạng dưới tác động lực lượng lớn.
  • Thép Cb400: Có độ kéo giãn cao, thích hợp cho các ứng dụng cần độ cứng và độ bền cao.

Khả Năng Chịu Nhiệt:

  • Thép Cb300: Thường không được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao do có thể gây biến dạng dưới tác động nhiệt.
  • Thép Cb400: Có khả năng chịu nhiệt tốt hơn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao.

Ứng Dụng Thông Thường:

  • Thép Cb300: Thường được ưa chuộng trong ngành xây dựng, sản xuất các linh kiện cơ khí đòi hỏi tính linh hoạt.
  • Thép Cb400: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và cứng cao như sản xuất dụng cụ cắt, khuôn mẫu.

Giá Cả và Tiết Kiệm Chi Phí:

  • Thép Cb300: Thường có giá thấp hơn so với Cb400, là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các dự án có ngân sách hạn chế.
  • Thép Cb400: Có giá cao hơn, nhưng đáng đầu tư cho các công trình đòi hỏi độ bền và độ cứng cao.

Qua bài viết này, bạn đã biết về thép cb400, sự khác nhau giữa thép cb300 và cb400 cùng ứng dụng mà chúng mang lại. Nếu như bạn có nhu cầu bán thép phế liệu thì hãy liên hệ ngay cho Phế Liệu Hòa Bình để được báo giá tốt nhất.

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *